CHI TIẾT SẢN PHẨM
Tên: POM (Polyoxymethylene, Polyacetal, Delrin)
Màu sắc: Tự nhiên (trắng), đen và các màu khác
Loại: Thanh, tấm, đĩa, ống, thanh profile
Lưu ý:
-- Có thể tùy chỉnh kích thước, màu sắc khác.
-- Sai số chiều dài, rộng, đường kính và độ dày có thể là khác nhau do nhà sản xuất.
-- Một số loại nhất định có sẵn nhiều màu sắc khác nhau.
I. Mô tả POM
Tính chất cơ học, độ cứng tốt và gần gũi với vật liệu kim loại. Đó là vật liệu thay thế lý tưởng cho đồng, kẽm đúc, thép, nhôm và các vật liệu kim loại khác. Sức chịu mỏi và tính chống rão tuyệt vời. Chống ăn mòn tốt, tự bôi trơn và ma sát. Độ bền nhiệt cao, độ bền cơ học và cách điện tốt Và được sử dụng ở nhiệt độ dao động từ -50oC tới 110oC.
ĐẶC TÍNH
Ưu điểm:
1. Độ cứng bề mặt cao, độ ăn mòn thấp, độ mỏi khi va chạm và sức chịu va đập tốt, hệ số ma sát thấp, và có khả năng tự bôi trơn; do đó, nó được coi là lựa chọn hang đầu cho sản xuất bánh răng.
2. Độ bền cơ học và độ cứng cao. Mặc dù tỉ lệ teo ngót cao nhưng kích thước vẫn ổn định.
3. Tính chất điện môi tốt, chống dung môi, không nứt do ứng suất, không nổi bong bong.
4. Độ bền xoắn, có thể được giữ ở hình dạng ban đầu khi bỏ ngoại lực.
5. Hút nước thấp
Nhược điểm:
1. Kháng axit kém
2. Khả năng chống chịu thời tiết không tốt đặc biệt là chống lại UV
3. Khó gắn keo và khó sơn
QUY CÁCH, THÔNG SỐ KỸ THUẬT
POM tấm |
Độ dày (mm) |
Chiều rộng/Dài (mm) |
0.3mm-1,5mm (cuộn) |
Rộng: 700mm, chiều dài bất kỳ |
2mm-5mm |
700mm x 1200mm |
6mm-12mm |
600mm x 1200mm |
15mm-60mm |
1000mm x 2000mm |
65mm-150mm |
600mm x 1200mm |
1000mm x 1200mm |
Vui lòng liên hệ chủ website.